Đại diện chính thức của FPZ S.p.A tại Việt Nam - Máy thổi FPZ - Effepizeta- Blower solution
1.Giới thiệu về Máy thổi kênh bên (máy thổi vòng) của FPZ S.p.A
Máy thổi kênh bên (máy thổi vòng) là một động cơ Turbo khép kín (Turbomachine), truyền năng lượng cho chất lỏng đã qua chế tạo thông qua một bộ phận quay (Cánh quạt) được bao bọc bên trong các bộ phận tĩnh (Vỏ).
- Ưu điểm:
- Không hao mòn
- Hệ thống vỏ bọc hoàn toàn khép kín
- Kích thước nhỏ với áp suất cao
- Dòng chảy đều, liên tục (không tạo xung)
- Khuyết điểm:
- Hiệu suất máy turbo không cao
- Nhiệt độ gia tăng cao
- Cơ chế hoạt động (Operating principle):
Phần cánh quạt, ngoài chức năng quay bên cạnh Kênh hình xuyến - thông qua tác động của cánh quạt, nó còn liên tục lấy không khí từ kênh và đẩy nó trở lại kênh tạo ra loại chất lỏng “va chạm không đàn hồi” với tác động của sự gia tăng áp suất và nhiệt độ.
Cơ chế truyền động của cánh quạt di chuyển chất lỏng theo 2 đường dẫn xếp chồng như sau
- Đường tiếp tuyến (mũi tên đỏ), giúp điều hòa tốc độ dòng chảy
- Đường vòng tròn (mũi tên xanh) , có nhiệm vụ làm tăng áp lực
- Mô hình kết cấu “chi tiết máy” của máy thổi cạnh bên
- Cánh quạt (Impeller): Bộ phận quay truyền năng lượng cho dòng chất lỏng nhờ vào tác động của cánh quạt
- Kênh bên (Side Channel): Khu vực khoang chứa năng lượng tích tụ, nằm giữa đầu vào và đầu ra
- Bộ thoát khí (Stripper): thiết bị thụ động đẩy không khí thoát ra khỏi máy thay vì luân chuyển theo vòng tuần hoàn của không khí
- NOTE: Không khí bị cuốn trong các cánh quạt tuần hoàn từ đầu ra đến đầu vào
Cấu trúc nối tiếp và cấu trúc song song (Series vs. Parallel) |
Cấu trúc nối tiếp (series): đầu ra của máy thứ 1 được kết nối với đầu vào của máy thứ 2 |
Cấu trúc song song (Parallel): đầu vào và đầu ra của các máy được kết nối chung với nhau |
|
||
|
||
Khớp nối trực tiếp và khớp nối đàn hồi (Direct vs. Elastic Joint Coupling) |
|
Danh mục sản phẩm máy thổi kênh bênh của FPZ:
- FPZ blower – MS series - Single impeller - Single stage SIDE CHANNEL BLOWERS
- FPZ blower – TS series - Twin impeller - Single stage SIDE CHANNEL BLOWERS
- FPZ blower – MD series -Single impeller - Double stage SIDE CHANNEL BLOWERS
- FPZ blower – TD series -Twin impeller - Double stage SIDE CHANNEL BLOWERS
2.Giới thiệu Động cơ điện (Motor điện) Motori Bonora cho máy thổi - FPZ S.p.A
Năng lượng điện (điện năng) được chia thành 2 loại như sau
- Dòng điện 1 chiều- Direct Current (DC)
- Dòng điện xoay chiều- Alternating Current (AC)
Dòng điện xoay chiều AC là dạng thuần duy nhất sẵn có sử dụng trong ngành phân phối (bằng cách sử dụng máy biến áp, điện áp xoay chiều có thể tăng hoặc giảm nhằm giảm tổn thất trong quá trình vận chuyển).
Trong công tác lưu trữ, dòng điện 1 chiều (DC) thường được sử dụng (bình điện ắc quy)
AC Supply Net is defined by: |
|
Tần suất (Frequency) |
EU: 50 Hz USA: 60 Hz |
Điện áp (Voltage) |
EU: 230 / 400 / 690 USA: 208 – 230 / 460 |
Số lượng pha (Number of Phases) |
Domestic: ~1 Industry: ~3 |
Nhận xét: đây chỉ là một vài giá trị thông số ưu tiên/ thông dụng, các thông số này có thể thay đổi tùy vào nhu cầu của nhà máy/ khách hàng hoặc lĩnh vực ứng dụng |
Động cơ không đồng bộ (cảm ứng): là 1 công cụ đắc lực của ngành công nghệ, chiếm hơn 85% tổng số động cơ được sử dụng trong công nghiệp và các ứng dụng nội địa
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Giá thành rẻ |
Không đồng bộ |
Động cơ mạnh mẽ |
Kiểm soát theo chiến lược |
Hiệu suất cao |
|
Chắc chắn/ an toàn |
|
Ít bảo dưỡng |
|
Mô-đen xoắn khởi động cao |
|
- Thiết kế (Design):
Động cơ điện (motor điện) bao gồm 2 phần chính:
- Phần đứng yên (Stator)
- Phần chuyển động (Rotor)
Động cơ cảm ứng lồng sóc (Squirrel-Cage Induction Motors)
Cuộn dây quấn rotorà tạo thành lồng bởi thanh đồng hoặc nhôm
à
- Nameplate:
Dữ liệu kĩ thuật- Nominal Electrical Data (Full Load) |
|
Điều kiện làm việc (Working conditions) |
|
Thông tin nhà cung cấp (Manufacturer Info) |
|
Đặc trưng của máy (Motor Features) |
|
- Điện áp và tần số (Voltage and Frequency)
- Điện năng và hiệu suất (Power and Efficiency)
Hiệu suất được quy định bởi tiêu chuẩn quốc gia (IEC, NEMA)
Xu hướng của các ứng dụng trong tương lai là sử dụng động cơ điện có hiệu suất cao:
- Sử dụng vật liệu chất lượng cao (đồng, nhôm và thép)
- Điều chỉnh thiết kế của động cơ (e.g. tăng lượng đồng trong cuộn dây, thay đổi khe hở không khí và chiều dài stato, v.v.)
- Windings kiểm soát nhiệt độ (Windings: Temperature monitoring)
Tuổi thọ và tính toàn vẹn của động cơ điện được liên kết với nhiệt độ vận hành của cuộn dây
Giám sát nhiệt độ cuộn dây:
a. Thiết bị điều khiển “OK – KO”: bảo vệ nhiệt
- Tiếp điểm thường đóng (NC)
- Nhiệt độ ngưỡng thấp hơn một chút so với nhiệt độ của lớp vỏ cách nhiệt
- Mở mạch ngay khi nhiệt độ vượt ngưỡng cài đặt
- Tự động đóng/ ngắt mạch ngay khi nhiệt độ giảm xuống thấp hơn giá trị định mức
b. Thiết bị đo: Điện trở nhiệt/ nhiệt điện trở (Thermistors)
- Điện trở thay đổi theo nhiệt độ
- Sử dụng trong lĩnh vực (PTC) và R&D (Pt100)
- Windings Hệ thống cách nhiệt (Windings: Insulations Systems)
- Cách nhiệt sơ cấp (wire coating – class H enamel):
- Bảo vệ cuộn dây khỏi áp lực trong quá trình quấn sợi
- Bảo vệ tránh khỏi hiện tượng đoản mạch trong quá trình sử dụng
- Cách điện thứ cấp (impregnation – chemical process):
- Tăng độ ổn định cơ học
- Bảo vệ lớp sơn bóng của cuộn dây trong quá trình sử dụng
- Khe (giấy cách điện):
- Làm cách điện giữa các pha cuộn dây
Hiệu quả của quá trình cách điện stato được kiểm tra trong quá trình sản xuất thông qua các thử nghiệm chuyên dụng
- Windings bảo vệ môi trường (Windings: Environmental Protection)
Môi trường khắc nghiệt có thể dẫn đến việc cuộn dây động cơ dễ bị hư hỏng.
- Nhiệt đới hóa (sau khi ngâm tẩm): dây quấn được phủ với 1 lớp vecni hút ẩm cao
- Lỗ thoát nước (combined with Tropicalization): Khung lỗ để thoát nước ngưng tụ
- Máy sưởi: Nhiệt độ cuộn dây cao hơn nhiệt độ không khí xung quanh từ 5 ° C đến 10 ° C
- Kích thước khung (Frame Size): Gr hoặc Mec
- Khoảng cách từ đường tâm trục và đáy chân đế
- Động cơ bơm chân không: biểu thị bán kính của khung máy
- European: millimeters
- USA (NEMA): multiple of inches
- Bố trí lắp đặt (Mounting arrangement)
Lắp đặt tiêu chuẩn quốc tế (IM)
- IM B3 (động cơ có chân đế)
- IM B5 động cơ mặt bích lỗ (motors with through holes flange)
- IM B14 động cơ mặt bích ren (motors with threaded holes flange)
Các kiểu kết nối sẵn có:
- B3 + B5 = B3/B5 or B35
- B3 + B14 = B3/B14 or B34
REMARK: kí tự “B”- lắp theo chiều ngang. Kí tự “V”- lắp đặt theo chiều dọc (thẳng đứng)
Motori Bonora bao gồm các dòng mô tơ như sau :
MOTORI BONORA THREE-PHASE MOTOR, HH - HE - H - MA – MTS SERIES
- Motori Bonora HH SERIES - 2 poles (3000 rpm) : HH71d/2, HH71f/2, HH80b/2, HH80d/2, HH80f/2, HH90Sc/2, HH90Le/2, HH100Le/2, HH100Lf/2, HH112Md/2, HH112Mg/2, HH132Se/2, HH132Sg/2, HH132Mk/2, HH132Mn/2, HH132MLt/2, HH160Mf/2, HH160Mh/2, HH160Lk/2, HH160Lp/2
- Motori Bonora HH SERIES - 4 poles (1500 rpm) : HH80f/4, HH90Sd/4, HH90Lg/4, HH100Le/4, HH112Me/4, HH112Mh/4, HH132Mj/4, HH132Mn/4, HH132MLu/4, HH160Mf/4, HH160Mj/4, HH160Lt/4
- Motori Bonora HH SERIES - 6 poles (1000 rpm): HH90Le/6, HH100Lf/6, HH112Md/6, HH112Mg/6, HH132Se/6, HH132Mg/6, HH132MLs/6, HH160Md/6, HH160Mf/6, HH160Ln/6
- Motori Bonora HE SERIES - 2 poles (3000 rpm) : HE80b/2, HE80d/2, HE80f/2, HE90Sc/2, HE90Le/2, HE90Lf/2, HE100Le/2, HE100Lf/2, HE112Md/2, HE112Mg/2, HE132Sb/2, HE132Se/2, HE132Mg/2, HE132Mk/2, HE132MLt/2, HE160Mc/2, HE160Mf/2, HE160Lh/2
- Motori Bonora HE SERIES - 4 poles (1500 rpm) : HE80f/4, HE90Sd/4, HE90Lf/4, HE100Le/4, HE100Lg/4, HE112Mg/4, HE132Se/4, HE132Mj/4, HE132Mn/4, HE160Mf/4, HE160Lm/4
- Motori Bonora HE SERIES - 6 poles (1000 rpm) : HE90Sd/6, HE90Lg/6, HE100Lf/6, HE112Mg/6, HE132Se/6, HE132Mg/6, HE132Mm/6, HE160Mf/6, HE160Ln/6
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES - 2 poles (3000 rpm) : H56b/2, H56d/2, H63a/2, H63b/2, H63c/2, H71a/2, H71b/2, H71c/2, H80a/2, H80b/2, H80c/2, H90Sa/2, H90Lb/2, H100La/2, H100Lb/2, H112Ma/2, H112Mb/2, H112Mc/2, H132Sa/2, H132Sb/2, H132Mc/2, H132Md/2, H132Me/2, H160Mx/2, H160Ma/2, H160Lb/2, H160Lc/2
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES - 4 poles (1500 rpm): H56b/4, H56c/4, H63a/4, H63b/4, H63c/4, MA63aa/4, H71a/4, H71b/4, H71c/4 (*), H71Cs/4, H71d/4, H80a/4, H80b/4, H80c/4, H90Sa/4, H90Lb/4, H90Lc/4, H90Ld/4 (*), H100La/4, H100Lb/4, H100Lc/4 (*), H112Mb/4, H112Mc/4 (*), H132Sb/4, H132Mc/4, H132Md/4, H132Me/4 (*), H160Ma/4, H160Lb/4
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES - 6 poles (1000 rpm) : H63c/6, MA63aa/6, H71bx/6, H71c/6, MTS71h/6, H80a/6, H80b/6, MTS90Sb/6, MTS90Sd/6, H100La/6, MTS100Lf/6, H112Ma/6, H112Mb/6, H112Mbb/6, H132Sa/6, H132Mb/6, H132Mc/6, H160Ma/6, H160Lc/6
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES - 8 poles (750 rpm) : H71a/8, H71b/8, MA71aa/8, H80a/8, H80b/8, MTS90Sb/8, MTS90Sd/8, MTS90Le/8, H100La/8, H100Lb/8, H112Mb/8, H132Sa/8, H132Mb/8, H132Mc/8, H160Ma/8, H160Mb/8, H160Lc/8
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES 2-4 poles (3000 - 1500 rpm) : H63c/2-4, H71a/2-4, H71b/2-4, H80a/2-4, H80b/2-4, H80c/2-4, H90Sa/2-4, H90Lb/2-4, H90Ld/2-4, H100La/2-4, H100Lb/2-4, H112Mb/2-4, H112Mc/2-4, H132Sb/2-4, H132Mc/2-4, H160Ma/2-4
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES 4-8 poles (1500 - 750 rpm) : H71c/4-8 (**), H80a/4-8, H80b/4-8, H80c/4-8 (**), MTS90Sb/4-8, MTS90Le/4-8, H100La/4-8, MTS100Lf/4-8, H112Ma/4-8, H112Mas/4-8 (**), H112Mc/4-8, H112Mcs/4-8, H132Mb/4-8 (**), H132Mcs/4-8, H132Mdx/4-8, H132Md/4-8, MTS112Mgy/4-8, H160May/4-8
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES 4-6 poles (1500 - 1000 rpm): H160Ma/4-8, H160Mb/4-8 (**), H160Lc/4-8, MTS160Ln/4-8, H160Ld/4-8, MTS160Lt/4-8 (**), H71b/4-6, H80a/4-6, H80b/4-6, H90Sa/4-6, H90Lb/4-6, H90Lc/4-6, H100La/4-6, H100Lb/4-6, H112Ma/4-6, H112Mb/4-6, H112Mc/4-6, H132Sa/4-6, H132Mb/4-6, H132Mc/4-6, H132Md/4-6, H160Ma/4-6
MOTORI BONORA SINGLE-PHASE MOTOR, HB-MAB SERIES
- Motori Bonora HB-MAB SERIES - 2 poles (3000 rpm) : HB56b/2, MAB63c/2, MAB63a/2, MAB63a1/2, MAB71c/2, MAB71a/2, MAB71aa/2, HB80b/2, HB80c/2, HB90Sa/2, HB90Lb/2, HB90Ld/2, HB90Ldd/2 (*), HB100La/2 (*)
- Motori Bonora HB-MAB SERIES - 4 poles (1500 rpm) : HB56b/4, HB56c/4, HB63a/4, HB63b/4, HB63d/4, HB71b/4, HB71c/4, MAB71aa/4, HB80b/4, HB80c/4, HB90Lb/4, HB90Ld/4, HB100La/4, HB100Lb/4, HB100Lc/4 (*)